quen nết
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: quen nết+
- Have the bad habit of
- thằng bé quen nết ngủ dậy là khóc
The little boy has got the bad habit of crying when waking up
- thằng bé quen nết ngủ dậy là khóc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quen nết"
- Những từ có chứa "quen nết" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
acquaintance accustomed wont accustom acquaint familiarize familiarise habitual habitué acquainted more...
Lượt xem: 738